Danh sách biểu tượng của các loại tiền tệ đang lưu hành Biểu tượng tiền tệ

Danh sách biểu tượng của các đồng tiền cả đang lưu hành lẫn không còn lưu hành
¤Biểu tượng chung (dùng khi không có biểu tượng chính xác)
Austral Argentina (tiền cũ của Argentina)
฿Baht (Thái Lan)
฿Balboa Panama (Panama)
B/.
$Boliviano (Bolivia)
Cedi (Ghana)
¢Cent (không dùng cho eurocent)
Colón (Colón Costa Rica; El-Salvador-Colón: tiền tệ cũ của El Salvador)
Cruzeiro Brazil (tiền tệ cũ của Brasil)
$Đô la (Anguilla, Antigua và Barbuda, Úc, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Brunei, Dominica, Ecuador, Fiji, Grenada, Guyana, Hồng Kông (không có trên giấy bạc), Jamaica, Quần đảo Virgin, Kaimaninseln, Canada, Liberia, Micronesia, Montserrat, Namibia, New Zealand, Đông Timor, Palau, Quần đảo Solomon, Zimbabwe, Singapore, Sankt, Sankt, Sankt, Suriname, Trinidad và Tobago, Tuvalu, Hoa Kỳ)
Đô la (Hồng Kông – chỉ có trên giấy bạc của Bank of China và Standard Chartered Bank)
Đô la (Hồng Kông – chỉ có trên giấy bạc của Hongkong and Shanghai Banking Corporation)
Đồng (Việt Nam)
Drachma (tiền tệ cũ của Hy Lạp)
ԴArmenischer Dram (Armenia)
Euro (Andorra, Bỉ, Đức, Estonia, Phần Lan, Pháp, Guyane thuộc Pháp, Hy Lạp, Guadeloupe, Ý, Kosovo, Latvia, Luxembourg, Malta, Martinique, Mayotte, Monaco, Montenegro, Hà Lan, Áo, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Réunion, Saint-Barthélemy, Saint-Martin, Saint-Pierre và Miquelon, San Marino, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Cộng hòa Ireland, Thành Vatican, Cộng hòa Síp)
Đơn vị Tiền tệ châu Âu (sau bị thay bằng euro)
ƒFlorin Aruba (Aruba) [2]
Franc (tiền tệ cũ của Bỉ, Pháp, Guyane thuộc Pháp, Guadeloupe, Luxembourg, Martinique, Mayotte, Réunion, Saint-Barthélemy, Saint Martin, Saint-Pierre và Miquelon)
ƒAntillen-Gulden (Curaçao, Sint Maarten; tiền tệ cũ của Aruba)
ƒGulden Hà Lan (tiền tệ cũ của Hà Lan)
Hrywnja (Ukraina)
Kíp Lào (Lào)
krKrone (Krone Đan Mạch, Krona Thụy Điển, Krone Na Uy, Isländische Krone)
Lira (tiền tệ cũ của Ý, Malta, San Marino, Thành Vatican)
Manat Azerbaijan (Azerbaijan)
Mark vàng (tiền tệ hợp pháp ở Đức từ 1871 đến 1923)
Mill (trước được xem là tương đương 1/1000 của một đô la Mỹ)
Naira (Nigeria)
Tân Đài Tệ (Trung Hoa Dân Quốc)
Tân Schekel (Israel)
S/.Nuevo Sol (Peru)
Peseta (tiền tệ cũ của Andorra, Tây Ban Nha)
$Peso (Argentina, Chile, Colombia, México)
Peso (Cộng hòa Dominica, Cuba, Philippines, Uruguay)
Pfennig (từng có thời được dùng ở Đức)
£Bảng (Ai Cập, Quần đảo Falkland, Gibraltar, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Guernsey, Đảo Man, Jersey, Liban, Bắc Ireland, Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha, Syria; tiền tệ cũ của Cộng hòa Ireland, Cộng hòa Síp)
RRand Nam Phi (Cộng hòa Nam Phi)
R$Real Brasil (Brasil)
ℛℳReichsmarkRentenmark (tiền tệ hợp pháp ở Đức từ 1923 đến 1948)
Nhân dân tệ (Trung Quốc, trừ Hồng Kông, Ma Cao, Đài Loan)
Riel Campuchia (Campuchia)
Rial (Iran, Yemen, Qatar, Oman, Ả Rập Xê Út)
Rúp Transnistria (Transnistria)
Rúp Nga (Nga, được chính thức hóa từ năm 2013)
Rupee (Ấn Độ, Mauritius, Nepal, Pakistan, Seychelles, Sri Lanka)
S ‖ {\displaystyle \mathrm {S} \!\!\!\Vert } Cifrão – dành cho Escudo Bồ Đào Nha, đơn vị tiền tệ lưu hành ở Bồ Đào Nha trước 2001
$
Rupee (rupee viết bằng tiếng Bengal)
Rupee (rupee viết bằng tiếng Gujarat)
Rupee (rupee viết bằng tiếng Tamil)
Tenge (Kazakhstan)
Lira Thổ Nhĩ Kỳ (Thổ Nhĩ Kỳ, Bắc Síp)
Tögrög (Mông Cổ)
Won (Won Hàn Quốc, Won Bắc Triều Tiên: Triều Tiên)
¥Yên Nhật (Nhật Bản)
Złoty (Ba Lan)
Bảng Unicode Biểu tượng tiền tệ
Official Unicode Consortium code chart: Currency Symbols Version 13.0
 0123456789ABCDEF
U+20Ax
U+20Bx
U+20Cx